Chỉnh sửa và in nhanh nhiều nội dung khác nhau
Lý tưởng để in ngày sản xuất, hạn sử dụng, số lô, số sê-ri, bộ đếm, mã QR, mã vạch, đồ họa, hình ảnh, logo, v.v. Dễ dàng vận hành với độ phân giải in cao lên đến 600 dpi. Hỗ trợ hơn 20 ngôn ngữ hệ thống và phông chữ ngoài.
Hai loại mực, phù hợp với các chất nền khác nhau
Người dùng cuối có thể lựa chọn giữa mực gốc nước và mực gốc dung môi. Mực gốc nước phù hợp với các vật liệu xốp như hộp giấy, gỗ và ván sợi, trong khi hộp mực khô nhanh gốc dung môi lý tưởng cho các vật liệu xốp như nhựa, thủy tinh, đá và tấm kim loại. Hai loại mực này cung cấp nhiều màu sắc khác nhau, bao gồm đen, xanh dương, đỏ, vàng, xanh lá cây và mực in trong suốt.
Hỗ trợ in tự động cầm tay và in trực tuyến
Model 6205B hỗ trợ chế độ in cầm tay, trong khi model 6205BL, ngoài chế độ cầm tay, có thể kết nối với cảm biến quang điện để in tự động trên dây chuyền sản xuất, nâng cao hiệu quả sản xuất.
Thời gian làm việc cực dài lên đến 16 giờ với pin có thể thay thế
Dòng máy in 6205/6210 được trang bị CPU tiên tiến cho khả năng phản hồi nhanh và mức tiêu thụ điện năng thấp. Máy có thể hoạt động liên tục lên đến 16 giờ chỉ với một lần sạc. Thiết kế pin rời tương thích với các loại pin sạc tiêu chuẩn. Các mẫu 6205BL/6210BL có thể được kết nối trực tiếp với bộ chuyển đổi nguồn, giúp máy hoàn hảo cho việc vận hành kéo dài trên dây chuyền sản xuất mà không cần lo lắng về nguồn điện.
Chất lượng đáng tin cậy và dễ bảo trì
Máy in này được trang bị công nghệ phun nhiệt với đầu in và hộp mực tích hợp, cho phép thay thế đầu in mới khi thay hộp mực. Để tránh đầu in bị khô và tắc nghẽn trong thời gian dài không hoạt động, chỉ cần đậy nắp bảo vệ đầu in hoặc bảo quản hộp mực riêng. Điều này giúp loại bỏ nhu cầu bảo trì bổ sung.
So sánh giữa 6205B/6205BL và 6210B/6210BL
Dòng 6205 phù hợp với hộp mực đầu in nửa inch, trong khi dòng 6210 phù hợp với hộp mực đầu in một inch. 6205B/6210B hỗ trợ in cầm tay, trong khi 6205BL và 6210BL hỗ trợ cả chế độ in cầm tay và in trực tuyến.
Video sản phẩm |
Công nghệ | Công nghệ in phun nhiệt | |
Loại mã hóa và đánh dấu | Văn bản, Số, Hình ảnh, Logo,2D, mãs, Mã vạch, Ngày tháng, Bộ đếm, Cơ sở dữ liệu, v.v. | |
Định dạng hình ảnh | JPG, JPEG, PNG, BMP | |
Định dạng mã vạch | Mã 128, Mã 39, EAN-8, EAN-13, UPC-A, ITF 2 trong số 5, UPC-E, ITF-14 | |
Định dạng mã 2D | Mã QR, Mã QR, GS1 DM | |
Phông chữ | Phông chữ True Type, Phông chữ Dot-matrix | |
Tài liệu có thể in | Mực gốc nước dùng cho vật liệu xốp và bán xốp: Giấy/Hộp carton/Gỗ/Ván sợi/Bông, v.v. Mực gốc dung môi cho các chất nền bán xốp và không xốp: Nhựa/Thủy tinh/Tấm kim loại/Lá nhôm/Cáp, v.v. | |
Khoảng cách ném mực | 2mm-5mm (Khoảng cách giữa tấm vòi phun và vật thể in) | |
Tùy chọn mức độ xám | 1-5 | |
Màu sắc hộp mực | Tùy chọn màu gốc nước: Đen, Xanh lam, Đỏ tươi, Vàng, Xanh lục Tùy chọn màu gốc dung môi: Đen, Xanh lam, Đỏ tươi, Vàng, Trắng, Xanh lục, Vô hình | |
Kích thước điểm ảnh tối đa | 150px*4800px | |
In Chiều cao | 2,5mm-12,7mm (1-5 dòng) | 2,5mm-25,4mm (1-10 dòng) |
Nghị quyết | 600 / 300dpi | 300 dpi |
Kích thước in tối đa | 12,7mm * 406mm | 25,4mm * 406mm |
Tốc độ in tối đa | 30m/phút | 30m/phút |
Mô hình sản phẩm |
Tên mẫu | HH6205 B | HH6205 BL | HH6210B | HH6210BL |
Đầu in | 12,7mm/0,5" | 12,7mm/0,5" | 25,4mm/1" | 25,4mm/1" |
Chế độ hoạt động | Chỉ chế độ cầm tay | Chế độ cầm tay / trực tuyến | Chỉ chế độ cầm tay | Chế độ cầm tay / trực tuyến |
Cổng nguồn | DC5V/2A | DC9V/2A | DC5V/2A | DC9V/2A |
Giao diện I/O | USB | USB, Cổng cảm biến | USB | USB, Cổng cảm biến |
Kích thước | 126mm*43mm*206mm | 126mm*43mm*217mm | ||
Cân nặng | 420g | 435g | ||
Bao bì | 275mm*115mm*250mm | 1690g/1750g | 275mm*115mm*250mm | 1920g/1990g |