Bạn có muốn trở thành nhà phân phối không? Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể (trong vòng 12 giờ)

Tùy chỉnh hộp mực với đầu in

Customization of ink Cartridge with printhead

Giới thiệu

Bentsai tận dụng lợi thế chuỗi ngành dọc của mình trong ngành in, cũng như khả năng nghiên cứu và sản xuất đầu in phun nhiệt, để cung cấp cho khách hàng các giải pháp kỹ thuật và sản phẩm toàn diện cho hộp mực có đầu in. Các giải pháp này bao gồm việc phát triển và tích hợp tùy chỉnh các đầu in nhiệt, thiết kế cấu trúc buồng hộp mực, công thức mực chuyên dụng cho các ứng dụng cụ thể và các quy trình nạp mực hàng đầu trong ngành. Ngoài ra, Bentsai còn cung cấp các giải pháp chip mã hóa hộp mực hàng đầu trong ngành.

Giải pháp tùy chỉnh 

Bentsai chuyên tùy chỉnh hộp mực in phun nhiệt có đầu in, cung cấp nhiều tùy chọn bao gồm hộp mực có hình dạng độc đáo, hộp mực cho các ứng dụng cụ thể, giải pháp mã hóa chuyên dụng cũng như hộp mực tương thích và thay thế cho máy in TIJ2.5 từ nhiều nhà sản xuất khác nhau. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp đầu in và hộp mực được cá nhân hóa để đáp ứng các yêu cầu cụ thể về động cơ in do khách hàng của chúng tôi phát triển.

Bạn quan tâm đến dịch vụ tùy chỉnh hộp mực in phun nhiệt của chúng tôi? Vui lòng gửi email ngay đến info@bentsai.com để cho chúng tôi biết yêu cầu của bạn và tìm hiểu thêm thông tin.

Customization of ink Cartridge with printhead
Customization of ink Cartridge with printhead

Customization of ink Cartridge with printheadCustomization of ink Cartridge with printhead

   Bảng dữ liệu cho tùy chỉnh hộp mực TIJ

   Thông số kỹ thuật   Sự miêu tả   Tiêu chuẩn   tùy chỉnh
   dòng sản phẩm
   BC800   Có thể xác định
   Màu sắc
   Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân   1-4C/M/YK
   Số PAD   Số lượng miếng tiếp xúc   52   Được xác định bởi bảng thông số kỹ thuật
   Kích thước hộp mực L*W*H(mm)
   92*70*19.3   Được xác định bởi bảng thông số kỹ thuật
   Trọng lượng hộp mực(g)
   68   Được xác định bởi bảng thông số kỹ thuật
   Thể tích mực(ml)   Dung lượng mực   42   Được xác định bởi bảng thông số kỹ thuật
   Khoảng cách ném mực (mm)   Khoảng cách giữa đầu phun in và vật thể   >5mm   >5mm
   Hộp đựng mực     Túi mực   Túi mực/Miếng bọt biển
   Khả năng tương thích mực

   Nguồn nước

   Dạng dung môi

   Nguồn nước

   Dạng dung môi

   Điện áp và xung(V/us)   Điện áp phải phù hợp với loại mực

   Dung môi: 9.3V Xung: 2.0us

   Gốc nước: 11.8V Pluse: 2.0us

   9V~12V

    2.0us~2.2us

   Tần số phun (vòi phun đơn)
   15~18KHZ   15~18KHZ

   Công suất in của hộp mực gốc nước (thay đổi tùy theo cài đặt thông số máy in)

   Nhiệt độ và độ ẩm làm việc

    Tốt nhất 5°C - đến 35°C

   10%-80%RH

   Tốt nhất 5°C - đến 35°C

   10%-80%RH

   Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản

    Nhiệt độ-40°C- đến 60°C

    10%-80%RH

   Nhiệt độ-40°C- tới 60°C

   10%-80%RH

   Tốc độ in tiêu chuẩn (ISO)ppm  
   14 trang/phút
   Tốc độ in (bản nháp)
   16 trang/phút
   Phương pháp kiểm tra (Độ phủ A4 5%)
   Khoảng 930 trang